Từ vựng
Hàn – Bài tập động từ
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.
vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
thuê
Ứng viên đã được thuê.
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.