መዝገበ ቃላት
ተውላጠ ቃላትን ይማሩ - ቪትናምኛ
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
ሁሉ
እዚህ ዓለምን የሚወክሉ ሰንደቆችን ሁሉ ማየት ይችላሉ።
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
በማንኛውም ጊዜ
በማንኛውም ጊዜ ጠርተን መጠናት ይችላላችሁ።
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
በቅርብ
በቅርብ ወደ ቤት ሊሄድ ይችላል።
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
ዴት
ዴት ነህ/ነሽ?
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
በጣም
ልጅው በጣም ተራበ።
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
ላይው
ላይው ይጠራል እና ላይው ይቀመጣል።
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
ደግሞ
ውሻው ደግሞ በሰፋራ ላይ መቀመጥ ይችላል።
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
ታች
ከላይ ታች ይወድቃል።
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
በጥዋት
በጥዋት ስራ አለብኝ ብዙ ጭንቅላት።
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
ረጅግ
ረጅግ ጥቂት በጠባቂው መውለድ ተገድሁ።
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
መቼ
መቼ ይጠራለች?