Từ vựng
Học động từ – Séc
stěhovat se k sobě
Dva plánují brzy stěhovat se k sobě.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.
odeslat
Tento balík bude brzy odeslán.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
přinést
Pes přináší míček z vody.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
odpovědět
Student odpovídá na otázku.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
zmínit
Šéf zmínil, že ho propustí.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
ležet
Děti společně leží na trávníku.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
cvičit
Žena cvičí jógu.
tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
podávat
Dnes nám jídlo podává sám kuchař.
phục vụ
Đầu bếp sẽ phục vụ chúng ta hôm nay.
vzletět
Letadlo právě vzlétá.
cất cánh
Máy bay đang cất cánh.
následovat
Můj pes mě následuje, když běhám.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
začít běhat
Sportovec se chystá začít běhat.
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.