Từ vựng

Học động từ – Séc

cms/verbs-webp/67095816.webp
stěhovat se k sobě
Dva plánují brzy stěhovat se k sobě.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.
cms/verbs-webp/113136810.webp
odeslat
Tento balík bude brzy odeslán.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
cms/verbs-webp/109096830.webp
přinést
Pes přináší míček z vody.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
cms/verbs-webp/11497224.webp
odpovědět
Student odpovídá na otázku.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
cms/verbs-webp/57248153.webp
zmínit
Šéf zmínil, že ho propustí.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
cms/verbs-webp/61389443.webp
ležet
Děti společně leží na trávníku.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
cms/verbs-webp/4706191.webp
cvičit
Žena cvičí jógu.
tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
cms/verbs-webp/96061755.webp
podávat
Dnes nám jídlo podává sám kuchař.
phục vụ
Đầu bếp sẽ phục vụ chúng ta hôm nay.
cms/verbs-webp/75492027.webp
vzletět
Letadlo právě vzlétá.
cất cánh
Máy bay đang cất cánh.
cms/verbs-webp/90773403.webp
následovat
Můj pes mě následuje, když běhám.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
cms/verbs-webp/55119061.webp
začít běhat
Sportovec se chystá začít běhat.
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.
cms/verbs-webp/103883412.webp
zhubnout
Hodně zhubl.
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.