© Photoquest | Dreamstime.com

Các con sốMost languages have number systems, and these can vary quite a bit. Scroll down to discover and learn interesting number systems from all around the world.

Hầu hết các ngôn ngữ đều có hệ thống số và những hệ thống này có thể thay đổi khá nhiều. Cuộn xuống để khám phá và tìm hiểu các hệ thống số thú vị từ khắp nơi trên thế giới.

Bấm vào một số

number container
31
[тридцять один]

[trydtsyatʹodyn]
[Ba mươi mốt]



number container
32
[тридцять два]

[trydtsyatʹdva]
[Ba mươi hai]



number container
33
[тридцять три]

[trydtsyatʹtry]
[Ba mươi ba]



number container
34
[тридцять чотири]

[trydtsyatʹchotyry]
[Ba mươi tư]



number container
35
[тридцять п’ять]

[trydtsyatʹpʺyatʹ]
[Ba mươi lăm]



number container
36
[тридцять шість]

[trydtsyatʹshistʹ]
[Ba mươi sáu]



number container
37
[тридцять сім]

[trydtsyatʹsim]
[Ba mươi bảy



number container
38
[тридцять вісім]

[trydtsyatʹvisim]
[Ba mươi tám]



number container
39
[тридцять дев’ять]

[trydtsyatʹdevʺyatʹ]
[Ba mươi chín]



number container
40
[сорок]

[sorok]
[Bốn mươi]