Từ vựng

Latvia – Bài tập trạng từ

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
lại
Họ gặp nhau lại.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
đúng
Từ này không được viết đúng.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
vào
Họ nhảy vào nước.