Từ vựng

Học động từ – Hà Lan

moeilijk vinden
Beiden vinden het moeilijk om afscheid te nemen.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
liegen
Hij liegt vaak als hij iets wil verkopen.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
naar buiten willen
Het kind wil naar buiten.
muốn ra ngoài
Đứa trẻ muốn ra ngoài.
geïnteresseerd zijn
Ons kind is erg geïnteresseerd in muziek.
quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
missen
Hij mist zijn vriendin erg.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
voelen
De moeder voelt veel liefde voor haar kind.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
vermijden
Ze vermijdt haar collega.
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.
liggen
Ze waren moe en gingen liggen.
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
missen
Ik zal je zo erg missen!
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!
naar huis rijden
Na het winkelen rijden de twee naar huis.
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
beperken
Tijdens een dieet moet je je voedselinname beperken.
giới hạn
Trong việc giảm cân, bạn phải giới hạn lượng thực phẩm.
rondreizen
Ik heb veel rond de wereld gereisd.
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.