Từ vựng
Học động từ – Séc
všímat si
Musíš si všímat dopravních značek.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
viset
Houpací síť visí ze stropu.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
zkoumat
Astronauti chtějí zkoumat vesmír.
khám phá
Các phi hành gia muốn khám phá vũ trụ.
probudit
Budík ji probudí v 10 hodin.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
myslet
Kdo si myslíš, že je silnější?
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?
odpustit
Nikdy mu to nemůže odpustit!
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
běžet za
Matka běží za svým synem.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
ukázat
V pasu mohu ukázat vízum.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
přijít k tobě
Štěstí přichází k tobě.
đến với
May mắn đang đến với bạn.
utrácet
Musíme utrácet hodně peněz na opravy.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
vyzvednout
Dítě je vyzvednuto z mateřské školy.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.