Лексіка

Вывучэнне прыслоўяў – В’етнамская

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
ужо
Ён ужо спіць.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
на вуліцу
Хворы дзіцяце не дазволена выходзіць на вуліцу.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
спачатку
Бяспека на першым месцы.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
паперак
Яна хоча перайсці дарогу на самакате.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
усюды
Пластык усюды.
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
таксама
Гэтыя людзі розныя, але таксама аптымістычныя!
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
там
Мэта там.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
бясплатна
Сонечная энергія бясплатна.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
дадому
Салдат хоча вярнуцца дадому да сваёй сям‘і.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
усе
Тут можна пабачыць усе сцягі свету.
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
нешта
Я бачу нешта цікавае!
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
сапраўды
Магу я сапраўды верыць у гэта?