Лексіка
Вывучэнне прыслоўяў – В’етнамская
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
адзін
Я насоладжваюся вечарам у адзіноты.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
занадта
Ён заўсёды працаваў занадта.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
разам
Мы вучымся разам у малой групе.
lại
Họ gặp nhau lại.
зноў
Яны зноў зустрэліся.
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
зараз
Я павінен патэлефанаваць яму зараз?
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
нешта
Я бачу нешта цікавае!
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
у
Ён заходзіць унутра ці выходзіць?
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
дасць
Яна дасьць худоблая.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
там
Ідзі туды, потым спытай зноў.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
раніцай
Мне трэба ўставаць рана раніцай.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
навокал
Не трэба гаварыць навокал праблемы.