لغت

آموزش قیدها – ويتنامی

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
تمام روز
مادر باید تمام روز کار کند.
đúng
Từ này không được viết đúng.
درست
این کلمه به درستی املاء نشده است.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
پایین
او پایین به دره پرواز می‌کند.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
نیمه
لیوان نیمه خالی است.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
پایین
آن‌ها به من پایین نگاه می‌کنند.
gần như
Bình xăng gần như hết.
تقریباً
مخزن تقریباً خالی است.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
هیچ‌جا
این ردپاها به هیچ‌جا منتهی نمی‌شوند.
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
چیزی
چیزی جالب می‌بینم!
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
یک بار
یک بار، مردم در غار زندگی می‌کردند.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
دیروز
دیروز باران سنگینی آمد.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
همیشه
اینجا همیشه یک دریاچه بوده است.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
صبح
من باید صبح زود بیدار شوم.