لغت

آموزش قیدها – ويتنامی

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
خیلی
کودک خیلی گرسنه است.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
دیروز
دیروز باران سنگینی آمد.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
فردا
هیچ‌کس نمی‌داند فردا چه خواهد شد.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
تازه
او تازه بیدار شده است.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
باهم
ما باهم در یک گروه کوچک می‌آموزیم.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
آنجا
برو آنجا، سپس دوباره بپرس.
lại
Họ gặp nhau lại.
دوباره
آن‌ها دوباره ملاقات کردند.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
شب
ماه در شب می‌تابد.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
پایین
او پایین به دره پرواز می‌کند.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
یک بار
یک بار، مردم در غار زندگی می‌کردند.
đúng
Từ này không được viết đúng.
درست
این کلمه به درستی املاء نشده است.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
پیش
او پیش‌تر از الان چاق‌تر بود.