لغت

آموزش قیدها – ويتنامی

đúng
Từ này không được viết đúng.
درست
این کلمه به درستی املاء نشده است.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
باهم
ما باهم در یک گروه کوچک می‌آموزیم.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
هیچ‌جا
این ردپاها به هیچ‌جا منتهی نمی‌شوند.
vào
Hai người đó đang đi vào.
داخل
دو نفر داخل می‌آیند.
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
در
آیا او می‌خواهد وارد شود یا خارج شود؟
một nửa
Ly còn một nửa trống.
نیمه
لیوان نیمه خالی است.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
آن‌جا
هدف آن‌جا است.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
پیش از این
او پیش از این خوابیده است.
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
کی
کی تماس می‌گیرد؟
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
شب
ماه در شب می‌تابد.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
هرگز
کسی نباید هرگز تسلیم شود.
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
همان
این افراد متفاوت هستند، اما با همان اندازه خوش‌بینانه‌اند!