Từ vựng
Ba Tư – Bài tập động từ
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
đụng
Tàu đã đụng vào xe.
mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.