Từ vựng

Học động từ – Ba Lan

płacić
Zapłaciła kartą kredytową.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
kończyć
On kończy codziennie swoją trasę joggingową.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
wysiadać
Ona wysiada z samochodu.
ra
Cô ấy ra khỏi xe.
inicjować
Oni inicjują swój rozwód.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
wstać
Ona nie może już sama wstać.
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.
walczyć
Sportowcy walczą ze sobą.
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
myśleć
W szachach musisz dużo myśleć.
nghĩ
Bạn phải suy nghĩ nhiều khi chơi cờ vua.
gotować
Co dziś gotujesz?
nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?
biegać
Ona biega każdego ranka na plaży.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
otwierać
Czy mógłbyś otworzyć mi tę puszkę?
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
przypominać
Komputer przypomina mi o moich spotkaniach.
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
budzić się
On właśnie się obudził.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.