لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.
پای ته رسول
دا لار پای ته راږي.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
خوړل
ماشومان د جوړي خوړي.
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
لېږل
زه تاسې ته یو پیغام ولېږلے شم.
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
سوارېدل
ماشومان د بایسکلونو او اسکوټرونو په سوارېدلو کې خوښيږي.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
عبادت کول
هغه په ژوندی توګه عبادت کوي.
dạy
Anh ấy dạy địa lý.
ښوونکی کول
هغه جغرافیه ښوونکي.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
لېږل
دا چوکاټ تړلنه الانته ولېږل شي.
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.
ضایعول
توان نه باید ضایع شي.
quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
اداره کول
په ستاسو کور کې څوک پیسے اداره کوي؟
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
خندول
موږ سره یو ډالۍ خندوو.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
بیرته راوستل
د نوي ښوونځیو لپاره زیاته زاړه خړو باید بیرته راوستي.