لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/100434930.webp
kết thúc
Tuyến đường kết thúc ở đây.
پای ته رسول
دا لار پای ته راږي.
cms/verbs-webp/109766229.webp
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
خوړل
ماشومان د جوړي خوړي.
cms/verbs-webp/122470941.webp
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
لېږل
زه تاسې ته یو پیغام ولېږلے شم.
cms/verbs-webp/84472893.webp
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
سوارېدل
ماشومان د بایسکلونو او اسکوټرونو په سوارېدلو کې خوښيږي.
cms/verbs-webp/73751556.webp
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
عبادت کول
هغه په ژوندی توګه عبادت کوي.
cms/verbs-webp/116233676.webp
dạy
Anh ấy dạy địa lý.
ښوونکی کول
هغه جغرافیه ښوونکي.
cms/verbs-webp/113136810.webp
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
لېږل
دا چوکاټ تړلنه الانته ولېږل شي.
cms/verbs-webp/132305688.webp
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.
ضایعول
توان نه باید ضایع شي.
cms/verbs-webp/59552358.webp
quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
اداره کول
په ستاسو کور کې څوک پیسے اداره کوي؟
cms/verbs-webp/90032573.webp
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
خندول
موږ سره یو ډالۍ خندوو.
cms/verbs-webp/61575526.webp
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
بیرته راوستل
د نوي ښوونځیو لپاره زیاته زاړه خړو باید بیرته راوستي.
cms/verbs-webp/49585460.webp
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?
څوک پې اچول
څه ډول موږ په دې حالت کې اچولی یو؟