لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/118868318.webp
thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
خوښول
هګګه شکلاټ نه د شاکر څخه ډېر خوښي.
cms/verbs-webp/119501073.webp
đối diện
Có lâu đài - nó nằm đúng đối diện!
پرې ولېدل
جلالۍ داسې په ډک له پرتلې کې دی.
cms/verbs-webp/41918279.webp
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.
وهل
زما ماشوم غواړي چې د کور نه وهي.
cms/verbs-webp/114272921.webp
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
واخلل
د ګواښانو د مرغو مخې واخلي.
cms/verbs-webp/105854154.webp
hạn chế
Hàng rào hạn chế sự tự do của chúng ta.
محدودول
د سرحدونو زموږ آزادی محدودولی.
cms/verbs-webp/75487437.webp
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
ځلیدل
د تجربې تر ټولو لوړ لارښوونکی ټولو ځليدلی.
cms/verbs-webp/118026524.webp
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
ترلاسه کول
زه ډہر ژري انټرنېټ ترلاسه کولی شم.
cms/verbs-webp/78973375.webp
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
مریض چیټه وغورل
وه د ډاکټر څخه یوه مریض چیټه وغورل باید.
cms/verbs-webp/63244437.webp
che
Cô ấy che mặt mình.
لڅل
هغه خپل مخ لڅي.
cms/verbs-webp/119425480.webp
nghĩ
Bạn phải suy nghĩ nhiều khi chơi cờ vua.
فکر کول
په شطرنج کې تاسو باید ډېرې فکر کړي.
cms/verbs-webp/113393913.webp
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
برسره کول
ټاکسيان د ایستګاه کې برسره شوي.
cms/verbs-webp/90183030.webp
giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.
سره مرستل
هغه يوه بهر له ځان پورې سره مرستل کړ.