لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/103797145.webp
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
اوسیدل
د کمپنۍ غواړي ډېر زيات کارمندان اوسی.
cms/verbs-webp/64278109.webp
ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.
ټپول
زه د ماوې ټپه شوی.
cms/verbs-webp/85615238.webp
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
نیول
په اضطراريو حالاتونو کې دايم هم ټول یې نیولی شي.
cms/verbs-webp/115847180.webp
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
مرستل
هر څوک د چادر جوړول کې مرستل کوي.
cms/verbs-webp/122859086.webp
nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!
ډیریدل
زه دلته ډیر ډیریدلی یم!
cms/verbs-webp/93221279.webp
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
سوځل
په بوري کې اتش سوځے دی.
cms/verbs-webp/19351700.webp
cung cấp
Ghế nằm dành cho du khách được cung cấp.
ارایه کول
د اجازې لپاره ښوونځی څانګې ارایه شوي.
cms/verbs-webp/91603141.webp
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
وهل
ځینے ماشومان د کور نه وهي.
cms/verbs-webp/118861770.webp
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
ډارل
د تاریکۍ په کې ماشوم ډاریږي.
cms/verbs-webp/35071619.webp
đi qua
Hai người đi qua nhau.
ځپسول
دواړه یو بل ته ځپسېږي.
cms/verbs-webp/58993404.webp
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
کور تلل
هغه د کار وروسته کور تلي.
cms/verbs-webp/59552358.webp
quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
اداره کول
په ستاسو کور کې څوک پیسے اداره کوي؟