لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
اوسیدل
د کمپنۍ غواړي ډېر زيات کارمندان اوسی.
ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.
ټپول
زه د ماوې ټپه شوی.
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
نیول
په اضطراريو حالاتونو کې دايم هم ټول یې نیولی شي.
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
مرستل
هر څوک د چادر جوړول کې مرستل کوي.
nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!
ډیریدل
زه دلته ډیر ډیریدلی یم!
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
سوځل
په بوري کې اتش سوځے دی.
cung cấp
Ghế nằm dành cho du khách được cung cấp.
ارایه کول
د اجازې لپاره ښوونځی څانګې ارایه شوي.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
وهل
ځینے ماشومان د کور نه وهي.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
ډارل
د تاریکۍ په کې ماشوم ډاریږي.
đi qua
Hai người đi qua nhau.
ځپسول
دواړه یو بل ته ځپسېږي.
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
کور تلل
هغه د کار وروسته کور تلي.