لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/127554899.webp
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
غوره کول
زموږ لورښودوالی کتابونه نه لوستلی، هغه د خپل ټليفون غوره کوي.
cms/verbs-webp/109565745.webp
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.
ښوونکی کول
هغه خپلې ماشومې ته ګدون ښوونکي.
cms/verbs-webp/79317407.webp
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
حکمول
هغه خپل د سپینې حکم چمندلي.
cms/verbs-webp/20225657.webp
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
ناروغ کول
هغه د بمبې ناروغ کوي.
cms/verbs-webp/103797145.webp
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
اوسیدل
د کمپنۍ غواړي ډېر زيات کارمندان اوسی.
cms/verbs-webp/124274060.webp
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
لېدل
هګګه زه یو ډالې پيزه لېدلی.
cms/verbs-webp/102823465.webp
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
ښایستل
زه په خپل پاسپورټ کې یو ویزه ښایی ستونزم.
cms/verbs-webp/122859086.webp
nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!
ډیریدل
زه دلته ډیر ډیریدلی یم!
cms/verbs-webp/68779174.webp
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
نومول
قاضيان په کور پرې د خپلو مشتریانو نوم کوي.
cms/verbs-webp/119379907.webp
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!
تشخیص کول
تاسو باید تشخیص ورکړی چې زه څوک یم!
cms/verbs-webp/93792533.webp
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
پوهېدل
دا څه په دی زمین کې د زموږ قومي نښه پوهېدلی؟
cms/verbs-webp/44159270.webp
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
راوړل
معلم غلامانو ته د څرګندونونو راوړي.