لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
غوره کول
زموږ لورښودوالی کتابونه نه لوستلی، هغه د خپل ټليفون غوره کوي.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.
ښوونکی کول
هغه خپلې ماشومې ته ګدون ښوونکي.
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
حکمول
هغه خپل د سپینې حکم چمندلي.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
ناروغ کول
هغه د بمبې ناروغ کوي.
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
اوسیدل
د کمپنۍ غواړي ډېر زيات کارمندان اوسی.
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
لېدل
هګګه زه یو ډالې پيزه لېدلی.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
ښایستل
زه په خپل پاسپورټ کې یو ویزه ښایی ستونزم.
nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!
ډیریدل
زه دلته ډیر ډیریدلی یم!
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
نومول
قاضيان په کور پرې د خپلو مشتریانو نوم کوي.
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!
تشخیص کول
تاسو باید تشخیص ورکړی چې زه څوک یم!
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
پوهېدل
دا څه په دی زمین کې د زموږ قومي نښه پوهېدلی؟