لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
ځوابول
د زده کړونکی د پوښتنې ځواب ورکوي.
che
Đứa trẻ tự che mình.
لڅل
هغه خپله ځان لڅي.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
حاوی لرل
ماهی، پنیر او شیدې ډېره پروټین حاوی دي.
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
انځورول
هغه خپلو اوټانونه پراخيږي.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
وروځول
مور د خپل ماشوم وروځي.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
غوره کول
زموږ لورښودوالی کتابونه نه لوستلی، هغه د خپل ټليفون غوره کوي.
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
توکی وچل
زموږ پيسې څنګه توکی وچل شوي؟
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
ژوبل
خپل جګړه ختم کړی او اخري ژوبل!
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
وړل
یوه ګاږه د بل ګاږې وړي.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
ولېدل
دا د خپلو ماشومانو په کښو کې وليدلي.
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.
ساتل
د غرونو په شاخ کې ساتي.