لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/11497224.webp
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
ځوابول
د زده کړونکی د پوښتنې ځواب ورکوي.
cms/verbs-webp/130938054.webp
che
Đứa trẻ tự che mình.
لڅل
هغه خپله ځان لڅي.
cms/verbs-webp/108520089.webp
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
حاوی لرل
ماهی، پنیر او شیدې ډېره پروټین حاوی دي.
cms/verbs-webp/84314162.webp
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
انځورول
هغه خپلو اوټانونه پراخيږي.
cms/verbs-webp/65199280.webp
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
وروځول
مور د خپل ماشوم وروځي.
cms/verbs-webp/127554899.webp
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
غوره کول
زموږ لورښودوالی کتابونه نه لوستلی، هغه د خپل ټليفون غوره کوي.
cms/verbs-webp/120282615.webp
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
توکی وچل
زموږ پيسې څنګه توکی وچل شوي؟
cms/verbs-webp/85191995.webp
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
ژوبل
خپل جګړه ختم کړی او اخري ژوبل!
cms/verbs-webp/109657074.webp
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
وړل
یوه ګاږه د بل ګاږې وړي.
cms/verbs-webp/117311654.webp
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
ولېدل
دا د خپلو ماشومانو په کښو کې وليدلي.
cms/verbs-webp/122707548.webp
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.
ساتل
د غرونو په شاخ کې ساتي.
cms/verbs-webp/118759500.webp
thu hoạch
Chúng tôi đã thu hoạch được nhiều rượu vang.
یونسه کول
زموږ لور یونسه کولې دی.