© RudiErnst | Dreamstime.com

Các con sốMost languages have number systems, and these can vary quite a bit. Scroll down to discover and learn interesting number systems from all around the world.

Hầu hết các ngôn ngữ đều có hệ thống số và những hệ thống này có thể thay đổi khá nhiều. Cuộn xuống để khám phá và tìm hiểu các hệ thống số thú vị từ khắp nơi trên thế giới.

Bấm vào một số

number container
81
[ሰማንያ አንድ]

81 [ሰማንያ አንድ]
[Tám mươi mốt]



number container
82
[ሰማንያ ሁለት]

82 [ሰማንያ ሁለት]
[Tám mươi hai]



number container
83
[ሰማንያ ሶስት]

83 [ሰማንያ ሶስት]
[Tám mươi ba]



number container
84
[ሰማንያ አራት]

84 [ሰማንያ አራት]
[Tám mươi tư]



number container
85
[ሰማንያ አምስት]

85 [ሰማንያ አምስት]
[Tám mươi lăm]



number container
86
[ሰማንያ ስድስት]

86 [ሰማንያ ስድስት]
[Tám mươi sáu]



number container
87
[ሰማንያ ሰባት]

87 [ሰማንያ ሰባት]
[Tám mươi bảy



number container
88
[ሰማንያ ስምንት]

88 [ሰማንያ ስምንት]
[Tám mươi tám]



number container
89
[ሰማንያ ዘጠኝ]

89 [ሰማንያ ዘጠኝ]
[Tám mươi chín]



number container
90
[ዘጠና]

90 [ዘጠና]
[Chín mươi]