ਪਹਿਲਾਂ
ਉਹ ਅਬ ਤੋਂ ਪਹਿਲਾਂ ਮੋਟੀ ਸੀ।
Pahilāṁ
uha aba tōṁ pahilāṁ mōṭī sī.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
ਸਵੇਰ
ਮੈਨੂੰ ਸਵੇਰ ਕੰਮ ‘ਤੇ ਬਹੁਤ ਤਣਾਅ ਹੁੰਦਾ ਹੈ।
Savēra
mainū savēra kama‘tē bahuta taṇā‘a hudā hai.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
ਕੁਝ
ਮੈਂ ਕੁਝ ਦਿਲਚਸਪ ਦੇਖ ਰਿਹਾ ਹਾਂ!
Kujha
maiṁ kujha dilacasapa dēkha rihā hāṁ!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
ਸਮਾਨ
ਇਹ ਲੋਕ ਵੱਖਰੇ ਹਨ, ਪਰ ਉਹਨਾਂ ਦਾ ਆਸ਼ਾਵਾਦੀ ਦ੍ਰਿਸ਼ਟੀਕੋਣ ਸਮਾਨ ਹੈ!
Samāna
iha lōka vakharē hana, para uhanāṁ dā āśāvādī driśaṭīkōṇa samāna hai!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!