Từ vựng

Học trạng từ – Punjab

ਸਾਰਾ ਦਿਨ
ਮਾਂ ਨੂੰ ਸਾਰਾ ਦਿਨ ਕੰਮ ਕਰਨਾ ਪੈਂਦਾ ਹੈ।
Sārā dina
māṁ nū sārā dina kama karanā paindā hai.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
ਹੁਣ
ਮੈਂ ਉਸਨੂੰ ਹੁਣ ਕਾਲ ਕਰੂੰ?
Huṇa
maiṁ usanū huṇa kāla karū?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
ਫਿਰ
ਉਹ ਫਿਰ ਮਿਲੇ।
Phira
uha phira milē.
lại
Họ gặp nhau lại.
ਕਦੀ ਨਹੀਂ
ਇਕ ਨੂੰ ਕਦੀ ਨਹੀਂ ਹਾਰ ਮੰਨੀ ਚਾਹੀਦੀ।
Kadī nahīṁ
ika nū kadī nahīṁ hāra manī cāhīdī.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
ਉੱਥੇ
ਉੱਥੇ ਜਾਓ, ਫਿਰ ਮੁੜ ਪੁੱਛੋ।
Uthē
uthē jā‘ō, phira muṛa puchō.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
ਪਰ
ਘਰ ਛੋਟਾ ਹੈ ਪਰ ਰੋਮਾਂਟਿਕ ਹੈ।
Para
ghara chōṭā hai para rōmāṇṭika hai.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
ਨੀਚੇ
ਉਹ ਪਾਣੀ ‘ਚ ਨੀਚੇ ਛਾਲੰਘਦੀ ਹੈ।
Nīcē
uha pāṇī‘ca nīcē chālaghadī hai.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
ਕਿੱਥੇ ਵੀ ਨਹੀਂ
ਇਹ ਟਰੈਕ ਕਿੱਥੇ ਵੀ ਨਹੀਂ ਜਾ ਰਹੇ।
Kithē vī nahīṁ
iha ṭaraika kithē vī nahīṁ jā rahē.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
ਲੰਮਾ
ਮੈਨੂੰ ਇੰਤਜ਼ਾਰ ਦੇ ਕਮਰੇ ‘ਚ ਲੰਮਾ ਇੰਤਜ਼ਾਰ ਕਰਨਾ ਪਿਆ।
Lamā
mainū itazāra dē kamarē‘ca lamā itazāra karanā pi‘ā.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
ਲਗਭਗ
ਮੈਂ ਲਗਭਗ ਮਾਰ ਗਿਆ!
Lagabhaga
maiṁ lagabhaga māra gi‘ā!
gần như
Tôi gần như trúng!
ਕੱਲ
ਕੋਈ ਨਹੀਂ ਜਾਣਦਾ ਕਿ ਕੱਲ ਕੀ ਹੋਵੇਗਾ।
Kala
kō‘ī nahīṁ jāṇadā ki kala kī hōvēgā.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
ਪਹਿਲਾਂ
ਉਹ ਅਬ ਤੋਂ ਪਹਿਲਾਂ ਮੋਟੀ ਸੀ।
Pahilāṁ
uha aba tōṁ pahilāṁ mōṭī sī.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.