Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

कधीही
तुम्ही आम्हाला कधीही कॉल करू शकता.
Kadhīhī
tumhī āmhālā kadhīhī kŏla karū śakatā.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
ओलांडून
ती स्कूटराने रस्ता ओलांडून जाऊ इच्छिते.
Ōlāṇḍūna
tī skūṭarānē rastā ōlāṇḍūna jā‘ū icchitē.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
खाली
तो वाढ्यात खाली उडतो.
Khālī
tō vāḍhyāta khālī uḍatō.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
उजवी
तुम्हाला उजवीकडे वळावे लागेल!
Ujavī
tumhālā ujavīkaḍē vaḷāvē lāgēla!
bên phải
Bạn cần rẽ bên phải!