Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

खाली
ते मला खाली पाहत आहेत.
Khālī
tē malā khālī pāhata āhēta.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
दूर
तो प्राणी दूर नेऊन जातो.
Dūra
tō prāṇī dūra nē‘ūna jātō.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
अंदर
त्या दोघांनी अंदर येत आहेत.
Andara
tyā dōghānnī andara yēta āhēta.
vào
Hai người đó đang đi vào.
संपून दिवस
आईला संपून दिवस काम करावा लागतो.
Sampūna divasa
ā‘īlā sampūna divasa kāma karāvā lāgatō.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
लांब
मला प्रतीक्षालयात लांब वाट पाहिजे झाली.
Lāmba
malā pratīkṣālayāta lāmba vāṭa pāhijē jhālī.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
खूप
ती खूप पतळी आहे.
Khūpa
tī khūpa pataḷī āhē.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
बाहेर
आजारी मुलाला बाहेर जाऊ देऊ शकत नाही.
Bāhēra
ājārī mulālā bāhēra jā‘ū dē‘ū śakata nāhī.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
आत्ता
मी त्याला आत्ता कॉल करावा का?
Āttā
mī tyālā āttā kŏla karāvā kā?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
मध्ये
तो मध्ये जातो का की बाहेर?
Madhyē
tō madhyē jātō kā kī bāhēra?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
अभ्यासत
सायक्लोन अभ्यासत दिसत नाही.
Abhyāsata
sāyaklōna abhyāsata disata nāhī.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
बरोबर
शब्द बरोबर लिहिलेला नाही.
Barōbara
śabda barōbara lihilēlā nāhī.
đúng
Từ này không được viết đúng.
अधिक
मला काम अधिक होत आहे.
Adhika
malā kāma adhika hōta āhē.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.