Từ vựng

Học động từ – Thái

มอง
เธอมองผ่านกล้องส่องทางไกล
mxng
ṭhex mxng p̄h̀ān kl̂xngs̄̀xngthāngkịl
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
ยกเลิก
สัญญาถูกยกเลิกแล้ว
ykleik
s̄ạỵỵā t̄hūk ykleik læ̂w
hủy bỏ
Hợp đồng đã bị hủy bỏ.
เน้น
เขาเน้นคำพูดของเขา
nên
k̄heā nên khả phūd k̄hxng k̄heā
gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.
ประเมินภาษี
บริษัทถูกประเมินภาษีในหลายรูปแบบ
prameinp̣hās̄ʹī
bris̄ʹạth t̄hūk prameinp̣hās̄ʹī nı h̄lāy rūp bæb
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
เรียก
เด็กชายเรียกดังที่สุดที่เขาสามารถ
reīyk
dĕkchāy reīyk dạng thī̀s̄ud thī̀ k̄heā s̄āmārt̄h
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
แสดง
เขาแสดงโลกให้ลูกชายเห็น
s̄ædng
k̄heā s̄ædng lok h̄ı̂ lūkchāy h̄ĕn
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
ไม่สนใจ
เด็กไม่สนใจคำพูดของแม่ของเขา.
Mị̀ s̄ncı
dĕk mị̀ s̄ncı khả phūd k̄hxng mæ̀ k̄hxng k̄heā.
bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.
กิน
ไก่กินเมล็ด
kin
kị̀ kin mel̆d
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
ขนส่ง
รถบรรทุกขนส่งสินค้า
k̄hns̄̀ng
rt̄h brrthuk k̄hns̄̀ng s̄inkĥā
vận chuyển
Xe tải vận chuyển hàng hóa.
เปลี่ยนแปลง
มีการเปลี่ยนแปลงมากเนื่องจากการเปลี่ยนแปลงสภาพภูมิอากาศ
pelī̀ynpælng
mī kār pelī̀ynpælng māk neụ̄̀xngcāk kār pelī̀ynpælng s̄p̣hāph p̣hūmi xākāṣ̄
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.
รับใบรับรองการป่วย
เขาต้องไปรับใบรับรองการป่วยจากหมอ
rạb bırạbrxng kār p̀wy
k̄heā t̂xng pị rạb bırạbrxng kār p̀wy cāk h̄mx
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
ออก
เธอออกจากรถ
Xxk
ṭhex xxk cāk rt̄h
ra
Cô ấy ra khỏi xe.