‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
أحتاج الذهاب
أحتاج بشدة إلى إجازة؛ يجب أن أذهب!
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
تريد نسيان
هي لا تريد نسيان الماضي.
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
أرسل
أنا أرسل لك رسالة.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
تطلب
حفيدتي تطلب مني الكثير.
hiểu
Tôi không thể hiểu bạn!
فهم
لا أستطيع أن أفهمك!
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
فتح
هل يمكنك فتح هذا العلبة لي من فضلك؟
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.
تساقط
تساقط الثلج كثيرًا اليوم.
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
رن
من الذي رن الجرس الباب؟
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
يغادر
القطار يغادر.
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
كذب على
كذب على الجميع.
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
تدرب
الكلب يتدرب من قبلها.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
أنهت
ابنتنا قد أنهت الجامعة للتو.