‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
يسلم
هو يسلم البيتزا إلى المنازل.
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
طلب
طلب الاتجاهات.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
ثق
نثق جميعاً ببعضنا البعض.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
تركض خلف
الأم تركض خلف ابنها.
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
لا تدع نفسك
لا تدع نفسك تتأثر بالآخرين!
bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.
يتجاهل
الطفل يتجاهل كلمات أمه.
đề xuất
Người phụ nữ đề xuất một điều gì đó cho bạn cô ấy.
اقترح
المرأة تقترح شيئًا على صديقتها.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
عرض
يمكنني عرض تأشيرة في جواز سفري.
Tên bạn là gì?
كان
ما اسمك؟