‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
ألغى
للأسف، ألغى الاجتماع.
vào
Cô ấy vào biển.
تدخل
تدخل إلى البحر.
lên
Anh ấy đi lên bậc thang.
يصعد
هو يصعد الدرج.
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
وصل
وصلت الطائرة في الوقت المحدد.
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.
تريد تحسين
تريد تحسين قوامها.
làm dễ dàng
Một kỳ nghỉ làm cuộc sống dễ dàng hơn.
يسهل
العطلة تجعل الحياة أسهل.
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
تقدم
الحلزونات تتقدم ببطء فقط.
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
يغادرون
عندما تغيرت الإشارة، غادرت السيارات.
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
يدردشون
يدردشون مع بعضهم البعض.
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.
تجنب
تتجنب زميلتها في العمل.
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
يفتح
الطفل يفتح هديته.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
يستدعي
المعلم يستدعي الطالب.