‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
عرض
يعرض لطفله العالم.
dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.
جرأوا
جرأوا على القفز من الطائرة.
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
غنى
الأطفال يغنون أغنية.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.
يحترق
النار ستحترق الكثير من الغابة.
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
يسحب
هو يسحب الزلاجة.
phá hủy
Các tệp sẽ bị phá hủy hoàn toàn.
سيتم تدمير
سيتم تدمير الملفات بالكامل.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
يصرخ
الصبي يصرخ بأعلى صوته.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
اختارت
اختارت تفاحة.
sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.
أقالني
رئيسي قد أقالني.
chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.
هربت
هربت قطتنا.
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
تصافح
أنهوا مشاجرتكم وتصافحوا أخيرًا!
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
تعهد
تعهدت بالعديد من الرحلات.