Từ vựng

Học trạng từ – Punjab

ਵੀ
ਕੁੱਤਾ ਮੇਜ਼ ‘ਤੇ ਵੀ ਬੈਠ ਸਕਦਾ ਹੈ।
kutā mēza‘tē vī baiṭha sakadā hai.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
ਲਗਭਗ
ਮੈਂ ਲਗਭਗ ਮਾਰ ਗਿਆ!
Lagabhaga
maiṁ lagabhaga māra gi‘ā!
gần như
Tôi gần như trúng!
ਸਾਰੇ
ਇਥੇ ਤੁਸੀਂ ਸਾਰੇ ਜਗਤ ਦੇ ਝੰਡੇ ਦੇਖ ਸਕਦੇ ਹੋ।
Sārē
ithē tusīṁ sārē jagata dē jhaḍē dēkha sakadē hō.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
ਕਿਧਰ
ਤੁਸੀਂ ਕਿਧਰ ਹੋ?
Kidhara
tusīṁ kidhara hō?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
ਪਹਿਲਾਂ ਹੀ
ਉਹ ਪਹਿਲਾਂ ਹੀ ਸੋ ਰਿਹਾ ਹੈ।
Pahilāṁ hī
uha pahilāṁ hī sō rihā hai.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
ਬਹੁਤ ਅਧਿਕ
ਕੰਮ ਮੇਰੇ ਲਈ ਬਹੁਤ ਅਧਿਕ ਹੋ ਰਹਾ ਹੈ।
Bahuta adhika
kama mērē la‘ī bahuta adhika hō rahā hai.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
ਬਹੁਤ
ਉਹ ਬਹੁਤ ਦੁਬਲੀ ਹੈ।
Bahuta
uha bahuta dubalī hai.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
ਬਾਹਰ
ਉਹ ਜੇਲੋਂ ਬਾਹਰ ਆਉਣਾ ਚਾਹੁੰਦਾ ਹੈ।
Bāhara
uha jēlōṁ bāhara ā‘uṇā cāhudā hai.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
ਵੀ
ਉਸਦੀ ਸਹੇਲੀ ਵੀ ਨਸ਼ੀਲੀ ਹੈ।
usadī sahēlī vī naśīlī hai.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
ਬਾਹਰ
ਬੀਮਾਰ ਬੱਚਾ ਬਾਹਰ ਨਹੀਂ ਜਾ ਸਕਦਾ।
Bāhara
bīmāra bacā bāhara nahīṁ jā sakadā.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
ਪਹਿਲਾਂ
ਸੁਰੱਖਿਆ ਪਹਿਲੀ ਆਉਂਦੀ ਹੈ।
Pahilāṁ
surakhi‘ā pahilī ā‘undī hai.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
ਅਕਸਰ
ਟੋਰਨੇਡੋ ਅਕਸਰ ਨਹੀਂ ਦਿਖਾਈ ਦਿੰਦੇ।
Akasara
ṭōranēḍō akasara nahīṁ dikhā‘ī didē.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.