Từ vựng

Học động từ – Đan Mạch

cms/verbs-webp/49853662.webp
skrive overalt
Kunstnerne har skrevet over hele væggen.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
cms/verbs-webp/104820474.webp
lyde
Hendes stemme lyder fantastisk.
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
cms/verbs-webp/56994174.webp
komme ud
Hvad kommer ud af ægget?
ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?
cms/verbs-webp/123619164.webp
svømme
Hun svømmer regelmæssigt.
bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.
cms/verbs-webp/90321809.webp
bruge penge
Vi skal bruge mange penge på reparationer.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
cms/verbs-webp/124274060.webp
efterlade
Hun efterlod mig en skive pizza.
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
cms/verbs-webp/74119884.webp
åbne
Barnet åbner sin gave.
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
cms/verbs-webp/99207030.webp
ankomme
Flyet ankom til tiden.
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
cms/verbs-webp/108580022.webp
vende tilbage
Faderen er vendt tilbage fra krigen.
trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.
cms/verbs-webp/120801514.webp
savne
Jeg vil savne dig så meget!
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!
cms/verbs-webp/129403875.webp
ringe
Klokken ringer hver dag.
rung
Chuông rung mỗi ngày.
cms/verbs-webp/55269029.webp
misse
Han missede sømmet og skadede sig selv.
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.