Từ vựng

Đan Mạch – Bài tập động từ

làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
tiết kiệm
Con cái tôi đã tiết kiệm tiền của họ.
ra
Cô ấy ra khỏi xe.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.