Từ vựng

Học động từ – Marathi

लग्न करणे
जोडीदार हालीच लग्न केला आहे.
Lagna karaṇē
jōḍīdāra hālīca lagna kēlā āhē.
kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.
शोधणे
मी पातळातील अलम शोधतो.
Śōdhaṇē
mī pātaḷātīla alama śōdhatō.
tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.
आठवण करवणे
संगणक माझ्या नियोजनांची मला आठवण करवतो.
Āṭhavaṇa karavaṇē
saṅgaṇaka mājhyā niyōjanān̄cī malā āṭhavaṇa karavatō.
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
वाहून आणणे
डिलिव्हरी पर्सन अन्न आणतोय.
Vāhūna āṇaṇē
ḍilivharī parsana anna āṇatōya.
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
संक्षेप करणे
तुम्हाला या मजकूरातील मुख्य बिंदू संक्षेप करण्याची आवश्यकता आहे.
Saṅkṣēpa karaṇē
tumhālā yā majakūrātīla mukhya bindū saṅkṣēpa karaṇyācī āvaśyakatā āhē.
tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.
सोडणे
त्या माणसा सोडतो.
Sōḍaṇē
tyā māṇasā sōḍatō.
rời đi
Người đàn ông rời đi.
बाधित होणे
माझ्या आजीकडून मला बाधित वाटत आहे.
Bādhita hōṇē
mājhyā ājīkaḍūna malā bādhita vāṭata āhē.
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
खर्च करणे
ती तिचा सर्व मोकळा वेळ बाहेर खर्च करते.
Kharca karaṇē
tī ticā sarva mōkaḷā vēḷa bāhēra kharca karatē.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
लिहिणे
ती तिच्या व्यवसायी अभिप्रेत लिहिण्याची इच्छा आहे.
Lihiṇē
tī ticyā vyavasāyī abhiprēta lihiṇyācī icchā āhē.
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
गप्पा मारणे
तो अधिकवेळा त्याच्या शेजारशी गप्पा मारतो.
Gappā māraṇē
tō adhikavēḷā tyācyā śējāraśī gappā māratō.
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
घडणे
काही वाईट घडलेलं आहे.
Ghaḍaṇē
kāhī vā‘īṭa ghaḍalēlaṁ āhē.
xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
डायल करणे
ती फोन उचलली आणि नंबर डायल केला.
Ḍāyala karaṇē
tī phōna ucalalī āṇi nambara ḍāyala kēlā.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.