Từ vựng

Học động từ – Hà Lan

sturen
Dit bedrijf stuurt goederen over de hele wereld.
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
verkiezen
Veel kinderen verkiezen snoep boven gezonde dingen.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
verheugen
Het doelpunt verheugt de Duitse voetbalfans.
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
binnenlaten
Men moet nooit vreemden binnenlaten.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
wandelen
De groep wandelde over een brug.
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
accepteren
Creditcards worden hier geaccepteerd.
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.
antwoorden
Ze antwoordde met een vraag.
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.
draaien
Ze pakte de telefoon en draaide het nummer.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
trouwen
Minderjarigen mogen niet trouwen.
kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.
spreken
Hij spreekt tot zijn publiek.
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.
uitverkopen
De koopwaar wordt uitverkocht.
bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.
schrijven naar
Hij schreef me vorige week.
viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.