Từ vựng

Học động từ – Marathi

जाळू
तुम्ही पैसे जाळू नये.
Jāḷū
tumhī paisē jāḷū nayē.
đốt cháy
Bạn không nên đốt tiền.
खाली जाणे
विमान समुद्रावर खाली जातो.
Khālī jāṇē
vimāna samudrāvara khālī jātō.
xuống
Máy bay xuống dưới mặt biển.
गप्पा मारणे
तो अधिकवेळा त्याच्या शेजारशी गप्पा मारतो.
Gappā māraṇē
tō adhikavēḷā tyācyā śējāraśī gappā māratō.
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
पोहोचू
अनेक लोक कॅम्पर व्हॅनमुळे सुट्टीसाठी पोहोचतात.
Pōhōcū
anēka lōka kĕmpara vhĕnamuḷē suṭṭīsāṭhī pōhōcatāta.
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
उत्तीर्ण होणे
विद्यार्थी परीक्षा उत्तीर्ण झाले.
Uttīrṇa hōṇē
vidyārthī parīkṣā uttīrṇa jhālē.
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
पुरवणे
विचारणाऱ्यांसाठी समुद्रकिनारीवर खाल्ल्या जाणार्‍या खुर्च्या पुरवली जातात.
Puravaṇē
vicāraṇāṟyānsāṭhī samudrakinārīvara khāllyā jāṇār‍yā khurcyā puravalī jātāta.
cung cấp
Ghế nằm dành cho du khách được cung cấp.
कापणे
कामगार झाड कापतो.
Kāpaṇē
kāmagāra jhāḍa kāpatō.
đốn
Người công nhân đốn cây.
प्रस्थान करणे
आमचे सुट्टीचे अतिथी काल प्रस्थान केले.
Prasthāna karaṇē
āmacē suṭṭīcē atithī kāla prasthāna kēlē.
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.
अडथळा जाणे
त्याचं दोर अडथळा गेलं.
Aḍathaḷā jāṇē
tyācaṁ dōra aḍathaḷā gēlaṁ.
mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.
सांगणे
आजोबांनी त्यांच्या नात्यांना जगाची समजून सांगली.
Sāṅgaṇē
ājōbānnī tyān̄cyā nātyānnā jagācī samajūna sāṅgalī.
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
गप्पा मारणे
विद्यार्थ्यांनी वर्गात गप्पा मारता यावी नये.
Gappā māraṇē
vidyārthyānnī vargāta gappā māratā yāvī nayē.
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
तयार करणे
त्यांना विनोदी फोटो तयार करायची होती.
Tayāra karaṇē
tyānnā vinōdī phōṭō tayāra karāyacī hōtī.
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.