Từ vựng
Học động từ – Séc
uvíznout
Kolo uvízlo v blátě.
mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.
skočit na
Kráva skočila na další.
nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.
zabít
Buďte opatrní, s tou sekerou můžete někoho zabít!
giết
Hãy cẩn thận, bạn có thể giết người bằng cái rìu đó!
posílat
Tato společnost posílá zboží po celém světě.
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
stýskat se
Hodně se mu po jeho přítelkyni stýská.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
zavěsit
V zimě zavěsí budku pro ptáky.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
vytočit
Vzala telefon a vytočila číslo.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
sejít se
Je hezké, když se dva lidé sejdou.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
obohatit
Koření obohacuje naše jídlo.
làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
šlápnout
Nemohu šlápnout na zem s touto nohou.
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.
vidět
S brýlemi vidíte lépe.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.