Từ vựng
Học động từ – Séc
milovat
Opravdu miluje svého koně.
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.
probudit
Budík ji probudí v 10 hodin.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
koupit
Chtějí koupit dům.
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
přihlásit se
Musíte se přihlásit pomocí hesla.
đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.
myslet mimo rámeček
Aby jsi byl úspěšný, musíš občas myslet mimo rámeček.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
dívat se
Všichni se dívají na své telefony.
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
zemřít
Ve filmech zemře mnoho lidí.
chết
Nhiều người chết trong phim.
připravit
Je připravená vynikající snídaně!
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!
porodit
Brzy porodí.
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
odeslat
Chce teď dopis odeslat.
gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.
chodit
Rád chodí v lese.
đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.