‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
يشرح
الجد يشرح العالم لحفيده.
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
التقوا
التقوا لأول مرة على الإنترنت.
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
عمل
هي تعمل أفضل من رجل.
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
درس
هناك العديد من النساء يدرسن في جامعتي.
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
ألغى
للأسف، ألغى الاجتماع.
nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.
قفزت على
قفزت البقرة على أخرى.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
ظهر
ظهر سمك ضخم فجأة في الماء.
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
نشر
الناشر نشر العديد من الكتب.
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
سجل
تريد أن تسجل فكرتها التجارية.
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.
يفحص
الطبيب الأسنان يفحص أسنان المريض.
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
نجح
نجح الطلاب في الامتحان.
hôn
Anh ấy hôn bé.
قبل
هو يقبل الطفل.