‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
استغرق
استغرق وقتًا طويلاً حتى وصلت حقيبته.
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
نشر
نحن بحاجة لترويج البدائل لحركة المرور السيارات.
tìm thấy
Tôi đã tìm thấy một cây nấm đẹp!
وجدت
وجدت فطرًا جميلًا!
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
كيف سيسحب
كيف سيسحب هذه السمكة الكبيرة؟
tìm kiếm
Kẻ trộm đang tìm kiếm trong nhà.
بحث
اللص يبحث في المنزل.
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
أرسل
أنا أرسل لك رسالة.
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
اضطجع
كانوا متعبين فاضطجعوا.
treo xuống
Những viên đá treo xuống từ mái nhà.
تتدلى
الصقيع يتدلى من السقف.
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
يدخل
هو يدخل غرفة الفندق.
ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.
دهش
كانت مدهشة عندما تلقت الأخبار.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
تعطي
تعطي قلبها.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
تتصور
تتصور شيئًا جديدًا كل يوم.