‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

chuẩn bị
Họ chuẩn bị một bữa ăn ngon.
يحضرون
يحضرون وجبة لذيذة.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.
اعتنى
ابننا يعتني جيدًا بسيارته الجديدة.
phát triển
Họ đang phát triển một chiến lược mới.
يطورون
هم يطورون استراتيجية جديدة.
kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
يجمع
دورة اللغة تجمع الطلاب من جميع أنحاء العالم.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
يأكلون
الدجاج يأكلون الحبوب.
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
أخطأ
أخطأ السن وأصاب نفسه.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
يتبع
كلبي يتبعني عندما أركض.
đi vòng quanh
Họ đi vòng quanh cây.
يدورون حول
يدورون حول الشجرة.
thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.
يناقشون
الزملاء يناقشون المشكلة.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
يطرد
أحد البجع يطرد الآخر.
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
يرن
هل تسمع الجرس يرن؟
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
فرض ضريبة
تفرض الشركات ضرائب بطرق مختلفة.