‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.
قبل
يتم قبول بطاقات الائتمان هنا.
loại bỏ
Máy đào đang loại bỏ lớp đất.
يزيل
الحفار يزيل التربة.
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
يطالب
هو يطالب بالتعويض.
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
يعود
هو يعود إلى المنزل بعد العمل.
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.
خلط
يحتاج إلى خلط مكونات مختلفة.
lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
تنظف
هي تنظف المطبخ.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
تشعر
هي تشعر بالطفل في بطنها.
chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.
انتظر
لا يزال علينا الانتظار لشهر.
đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.
يقيس
هذا الجهاز يقيس كم نستهلك.
trộn
Cô ấy trộn một ly nước trái cây.
خلطت
تخلط عصير فواكه.
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
وصل
وصلت الطائرة في الوقت المحدد.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
يعتادون
يحتاج الأطفال إلى الاعتياد على تفريش أسنانهم.