© Mariusz Prusaczyk - Fotolia | luxury historic hotel Taj Mahal Palace in Mumbai

Các con sốMost languages have number systems, and these can vary quite a bit. Scroll down to discover and learn interesting number systems from all around the world.

Hầu hết các ngôn ngữ đều có hệ thống số và những hệ thống này có thể thay đổi khá nhiều. Cuộn xuống để khám phá và tìm hiểu các hệ thống số thú vị từ khắp nơi trên thế giới.

Bấm vào một số

number container
९१
[एक्याण्णव]

[Ēkyāṇṇava]
[Chín mươi mốt]



number container
९२
[ब्याण्णव]

[Byāṇṇava]
[Chín mươi hai]



number container
९३
[त्र्याण्णव]

[Tryāṇṇava]
[Chín mươi ba]



number container
९४
[चौ-याण्णव]

[Cau-yāṇṇava]
[Chín mươi tư]



number container
९५
[पंचाण्णव]

[Pan̄cāṇṇava]
[Chín mươi lăm]



number container
९६
[शहाण्णव]

[Śahāṇṇava]
[Chín mươi sáu]



number container
९७
[सत्याण्णव]

[Satyāṇṇava]
[Chín mươi bảy



number container
९८
[अठ्ठ्याण्णव]

[Aṭhṭhyāṇṇava]
[Chín mươi tám]



number container
९९
[नव्याण्णव]

[Navyāṇṇava]
[Chín mươi chín]



number container
१००
[शंभर]

[Śambhara]
[Một trăm]