Từ vựng

Học động từ – Marathi

आलिंगन करणे
त्याने त्याच्या जुन्या वडिलांना आलिंगन केला.
Āliṅgana karaṇē
tyānē tyācyā jun‘yā vaḍilānnā āliṅgana kēlā.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
तपवून जाणे
तिने महत्त्वाच्या अभियोगाला तपवलेला आहे.
Tapavūna jāṇē
tinē mahattvācyā abhiyōgālā tapavalēlā āhē.
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
आणू
दूत अंगणात पॅकेज आणतो.
Āṇū
dūta aṅgaṇāta pĕkēja āṇatō.
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.
मदत करणे
प्रत्येकजण तंबू लावण्यात मदत करतो.
Madata karaṇē
pratyēkajaṇa tambū lāvaṇyāta madata karatō.
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
भितरा करणे
मुलाला अंधारात भिती वाटते.
Bhitarā karaṇē
mulālā andhārāta bhitī vāṭatē.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
आभार म्हणणे
त्याबद्दल माझं तुमच्याला खूप आभार!
Ābhāra mhaṇaṇē
tyābaddala mājhaṁ tumacyālā khūpa ābhāra!
cảm ơn
Tôi rất cảm ơn bạn vì điều đó!
प्रवास करणे
आम्हाला युरोपातून प्रवास करण्याची आवड आहे.
Pravāsa karaṇē
āmhālā yurōpātūna pravāsa karaṇyācī āvaḍa āhē.
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.
खाणे
कोंबड्या दाण्याची खाणार आहेत.
Khāṇē
kōmbaḍyā dāṇyācī khāṇāra āhēta.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
प्रस्थान करणे
आमचे सुट्टीचे अतिथी काल प्रस्थान केले.
Prasthāna karaṇē
āmacē suṭṭīcē atithī kāla prasthāna kēlē.
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.
मिश्रित करणे
ती फळरस मिश्रित करते.
Miśrita karaṇē
tī phaḷarasa miśrita karatē.
trộn
Cô ấy trộn một ly nước trái cây.
विचारणे
तिला त्याच्याबद्दल नेहमीच विचारायला लागते.
Vicāraṇē
tilā tyācyābaddala nēhamīca vicārāyalā lāgatē.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
कारण असणे
साखर कितीतरी रोगांची कारण असते.
Kāraṇa asaṇē
sākhara kitītarī rōgān̄cī kāraṇa asatē.
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.