Từ vựng
Học động từ – Séc
poskytnout
Na dovolenou jsou poskytnuty lehátka.
cung cấp
Ghế nằm dành cho du khách được cung cấp.
projet
Voda byla příliš vysoká; náklaďák nemohl projet.
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
ztratit se
V lese je snadné se ztratit.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
převzít
Kobylky to převzaly.
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
řešit
Marně se snaží řešit problém.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
zrušit
Bohužel zrušil schůzku.
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
nastěhovat se
Noví sousedé se nastěhují nahoře.
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.
lhát
Někdy člověk musí lhát v nouzové situaci.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
ztratit
Počkej, ztratil jsi peněženku!
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
přistřihnout
Látka se přistřihává na míru.
cắt
Vải đang được cắt theo kích thước.
dát
Otec chce svému synovi dát nějaké peníze navíc.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.