Từ vựng

Học động từ – Marathi

पाहणे
सगळे त्यांच्या फोनाकडे पहात आहेत.
Pāhaṇē
sagaḷē tyān̄cyā phōnākaḍē pahāta āhēta.
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
मूल्यांकन करणे
तो कंपनीच्या प्रदर्शनाचे मूल्यांकन करतो.
Mūlyāṅkana karaṇē
tō kampanīcyā pradarśanācē mūlyāṅkana karatō.
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.
काढून टाकणे
या कंपनीत अनेक पदे लवकरच काढून टाकल्या जातील.
Kāḍhūna ṭākaṇē
yā kampanīta anēka padē lavakaraca kāḍhūna ṭākalyā jātīla.
loại bỏ
Nhiều vị trí sẽ sớm bị loại bỏ ở công ty này.
अनुसरण करणे
माझ्या कुत्र्याला मला धावताना अनुसरण करते.
Anusaraṇa karaṇē
mājhyā kutryālā malā dhāvatānā anusaraṇa karatē.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
चालणे
त्याला वनात चालण्याची आवड आहे.
Cālaṇē
tyālā vanāta cālaṇyācī āvaḍa āhē.
đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
अवलंब
तो अंधार आहे आणि बाहेरील मदतीवर अवलंबून असतो.
Avalamba
tō andhāra āhē āṇi bāhērīla madatīvara avalambūna asatō.
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
वाटप करणे
त्याला त्याच्या टपाल्यांची वाटप करण्याची आवडते.
Vāṭapa karaṇē
tyālā tyācyā ṭapālyān̄cī vāṭapa karaṇyācī āvaḍatē.
sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.
धरणे
माझ्याकडून अनेक प्रवास धरले आहेत.
Dharaṇē
mājhyākaḍūna anēka pravāsa dharalē āhēta.
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
सोडवणे
तो समस्या सोडवयला वैयर्थ प्रयत्न करतो.
Sōḍavaṇē
tō samasyā sōḍavayalā vaiyartha prayatna karatō.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
आलिंगन करणे
त्याने त्याच्या जुन्या वडिलांना आलिंगन केला.
Āliṅgana karaṇē
tyānē tyācyā jun‘yā vaḍilānnā āliṅgana kēlā.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
जाळू
त्याने एक सलाय जाळली.
Jāḷū
tyānē ēka salāya jāḷalī.
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
लढणे
खेळाडू एकमेकांशी लढतात.
Laḍhaṇē
khēḷāḍū ēkamēkānśī laḍhatāta.
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.