Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

分割
他们将家务工作分配给自己。
Fēngē
tāmen jiāng jiāwù gōngzuò fēnpèi jǐ zìjǐ.
chia sẻ
Họ chia sẻ công việc nhà cho nhau.
旅行
我们喜欢穿越欧洲旅行。
Lǚxíng
wǒmen xǐhuān chuānyuè ōuzhōu lǚxíng.
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.
叫醒
闹钟在上午10点叫醒她。
Jiào xǐng
nàozhōng zài shàngwǔ 10 diǎn jiào xǐng tā.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
大声喊叫
如果你想被听到,你必须大声传达你的信息。
Dàshēng hǎnjiào
rúguǒ nǐ xiǎng bèi tīng dào, nǐ bìxū dàshēng chuándá nǐ de xìnxī.
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
拔除
需要拔除杂草。
Báchú
xūyào báchú zá cǎo.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
相信
许多人相信上帝。
Xiāngxìn
xǔduō rén xiāngxìn shàngdì.
tin
Nhiều người tin vào Chúa.
祈祷
他静静地祈祷。
Qídǎo
tā jìng jìng de qídǎo.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
转向
他们相互转向。
Zhuǎnxiàng
tāmen xiānghù zhuǎnxiàng.
quay về
Họ quay về với nhau.
选择
她选择了一个新发型。
Xuǎnzé
tā xuǎnzéle yīgè xīn fǎxíng.
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
垂下
吊床从天花板上垂下。
Chuíxià
diàochuáng cóng tiānhuābǎn shàng chuíxià.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
理解
人们不能理解关于计算机的一切。
Lǐjiě
rénmen bùnéng lǐjiě guānyú jìsuànjī de yīqiè.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
放弃
够了,我们放弃了!
Fàngqì
gòule, wǒmen fàngqìle!
bỏ cuộc
Đủ rồi, chúng ta bỏ cuộc!