Từ vựng

Học động từ – Séc

chutnat
Tohle skutečně chutná!
có vị
Món này có vị thật ngon!
dotknout se
Rolník se dotýká svých rostlin.
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
omezit se
Nemohu utratit příliš mnoho peněz; musím se omezit.
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.
brát
Musí brát spoustu léků.
uống
Cô ấy phải uống nhiều thuốc.
nabídnout
Co mi nabízíš za mou rybu?
đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?
podepsat
Prosím podepište zde!
Xin hãy ký vào đây!
dorazit
Mnoho lidí dorazí na dovolenou obytným automobilem.
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
pustit před
Nikdo ho nechce pustit před sebe u pokladny v supermarketu.
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
vrátit se
Bumerang se vrátil.
trở lại
Con lạc đà trở lại.
vidět jasně
Skrz mé nové brýle vše jasně vidím.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
přijmout
Někteří lidé nechtějí přijmout pravdu.
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
hádat
Musíš hádat, kdo jsem!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!