መዝገበ ቃላት

ቅጽላት ተማሃሩ – ቬትናማውያን

sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
ቶሎ
ቶሎ ወደ ቤት ትሄግ።
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
እንደገና
ሓደ ነገር እንደገና ይጽሕፍ!
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
ንጉሆ
ንጉሆ እንታይ ይረጋገጥ ክኾነ።
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
ብምብራህ
ብጽባሕ ቡድን ኣብዛ ክምርሕ እንኳን ክትምህር እንኳን ክምሕር እዩ።
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
ለምዚ
ልጆች ለምዚ ሓሳባት እዮም እዮም ክርከቡ ይርግጡ።
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
ወደ ቤታ
ጃዕለኛው ወደ ቤታ ለቤተሰቡ መምለስ ይሻል።
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
ኣብ ቤት
ኣብ ቤት ብዝበልጽ ክልተ!
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
ምንጊዜም
ምንጊዜም ትኽእሉና ክትደውሉና ትኽእሉ ኢኩም።
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
ብዙሓት
ብዙሓት ምስራሕ ኣይኽእልን።
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
ካልኦም
እሱ ካልኦም ዝተኸማ ነው!
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
እንዲሁም
ኣውጺኢን እንዲሁም ኣብ ማዕዶ ንቆም ይኽእል።
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
ብትኹልና
ብትኹልና ብርክት ውሽጢኹ ተመለሰ።