Từ vựng

Học trạng từ – Pháp

mais
La maison est petite mais romantique.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
seul
Je profite de la soirée tout seul.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
le matin
J‘ai beaucoup de stress au travail le matin.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
presque
Le réservoir est presque vide.
gần như
Bình xăng gần như hết.
là-bas
Va là-bas, puis pose à nouveau la question.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
en bas
Il vole en bas dans la vallée.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
très
L‘enfant a très faim.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
tous
Ici, vous pouvez voir tous les drapeaux du monde.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
ensemble
Nous apprenons ensemble dans un petit groupe.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
dessus
Il monte sur le toit et s‘assoit dessus.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
presque
J‘ai presque réussi !
gần như
Tôi gần như trúng!
hier
Il a beaucoup plu hier.
hôm qua
Mưa to hôm qua.