Từ vựng

Học trạng từ – Kazakh

бірге
Екеуі бірге ойнап тұрады.
birge
Ekewi birge oynap turadı.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
жарты
Стакан жарты бос.
jartı
Stakan jartı bos.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
ішіне
Екеуі ішіне келеді.
işine
Ekewi işine keledi.
vào
Hai người đó đang đi vào.
күні бойы
Ананың күні бойы жұмыс істеу керек.
küni boyı
Ananıñ küni boyı jumıs istew kerek.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
неліктен
Балалар барлық затты қандай екенін білу қалайды.
nelikten
Balalar barlıq zattı qanday ekenin bilw qalaydı.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
шығу
Ол судан шығады.
şığw
Ol swdan şığadı.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
ұзақ
Мен кездесуде ұзақ күткенмін.
uzaq
Men kezdeswde uzaq kütkenmin.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
тым
Маған бұл жұмыс тым келеді.
tım
Mağan bul jumıs tım keledi.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
сыртқа
Ауыр бала сыртқа шығуға болмайды.
sırtqa
Awır bala sırtqa şığwğa bolmaydı.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
төменге
Ол төменге долинада ұшады.
tömenge
Ol tömenge dolïnada uşadı.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
әлдеқашан
Ол әлдеқашан ұйықты.
äldeqaşan
Ol äldeqaşan uyıqtı.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
сондай-ақ
Оның достығы сондай-ақ сараптап жүр.
sonday-aq
Onıñ dostığı sonday-aq saraptap jür.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.