Từ vựng

Học trạng từ – Hàn

항상
여기에는 항상 호수가 있었습니다.
hangsang
yeogieneun hangsang hosuga iss-eossseubnida.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
정말로
나는 그것을 정말로 믿을 수 있을까?
jeongmallo
naneun geugeos-eul jeongmallo mid-eul su iss-eulkka?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
이전에
당신은 이전에 주식에서 모든 돈을 잃어본 적이 있나요?
ijeon-e
dangsin-eun ijeon-e jusig-eseo modeun don-eul ilh-eobon jeog-i issnayo?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
아니
나는 선인장을 좋아하지 않아요.
ani
naneun seon-injang-eul joh-ahaji anh-ayo.
không
Tôi không thích xương rồng.
저기
저기로 가서 다시 물어봐.
jeogi
jeogilo gaseo dasi mul-eobwa.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
언제
그녀는 언제 전화하나요?
eonje
geunyeoneun eonje jeonhwahanayo?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
내일
내일 무슨 일이 일어날지 아무도 모릅니다.
naeil
naeil museun il-i il-eonalji amudo moleubnida.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
조금
나는 조금 더 원해요.
jogeum
naneun jogeum deo wonhaeyo.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
한 번
사람들은 한 번 동굴에서 살았습니다.
han beon
salamdeul-eun han beon dong-gul-eseo sal-assseubnida.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
어제
어제는 비가 많이 왔습니다.
eoje
eojeneun biga manh-i wassseubnida.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
모두
여기에서 세계의 모든 국기를 볼 수 있습니다.
modu
yeogieseo segyeui modeun guggileul bol su issseubnida.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
어디로
여행은 어디로 가나요?
eodilo
yeohaeng-eun eodilo ganayo?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?